Từ điển Thiều Chửu
繹 - dịch
① Gỡ mối tơ, tìm cho hết manh mối cũng gọi là dịch, như diễn dịch 演繹 suy diễn sự lí cho cùng lẽ. ||② Liền, như lạc dịch bất tuyệt 絡繹不絕 liền nối không dứt. ||③ Bày dãi. ||④ Tế dịch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
繹 - dịch
Rút sợi tơ ra, kéo tơ — Tiếp nối không dứt — Đi từ đầu mối mà tìm ra sự lí. Chẳng hạn Diễn dịch — Sắp đặt cho có thứ tự hợp lí.


演繹 - diễn dịch || 紬繹 - trừu dịch ||